DANH MỤC TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Có 09 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
|
Số trang
|
01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
01-04
|
02
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
05-09
|
03
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
10-13
|
04
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
14-18
|
05
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
19-21
|
06
|
Đăng ký lại phương tiến trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
22-24
|
07
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phươngtiệnthay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú củachủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
25-27
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
28-30
|
09
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
31-32
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định 1391/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.